Các hàm thiết lập
--------------------------------------------------------------------------------
dos_getini
Trả về giá trị từ tệp tin INI Windows.
dos_regaddkey
Thêm một khóa key mới vào Registry Windows.
dos_regdel *
Loại bỏ một key hoặc giá trị từ Registry Windows.
dos_regdelkey
Loại bỏ một key từ Registry Windows
dos_regdelval
Loại bỏ giá trị từ Registry Window.
dos_regenumkeys
Xác định các key trong Registry Window
.
dos_regenumnames
Liệt kê tên giá trị trong Registry.
dos_regget *
Returns a string value or enumerates value names from the Windows Registry.
dos_reggetint
Trả về giá trị nguyên từ Registry.
dos_reggetstr
Trả về chuỗi ký tự từ Registry.
dos_reggettype
Trả về kiểu giá trị của một key trong Registry
dos_regkey
Liệt kê tên giá trị trong Registry.
dos_regset *
Thay đổi chuỗi ký tự trong Registry.
dos_regsetint
Thay đổi số nguyên trong Registry.
dos_regsetstr
Thay đổi chuỗi ký tự trong Registry.
dos_setini
Thiết lập giá trị trong tệp tin INI.
* Các hàm có thể không còn được sử dụng và hỗ trợ trong tương lai.
Các hàm thư mục
--------------------------------------------------------------------------------
dos_chdir
Chuyển đổi thư mục hiện đang làm việc.
dos_deltree
Xóa thư mục và mọi thư mục con.
dos_dirattrib
Trả về hoặc thiết lập thuộc tính tập thư mục con.
dos_dirp
Kiểm tra thư mục tồn tại hay không.
dos_dirsize
Trả về kích thước của thư mục.
dos_dirtree
Trả về danh sách của thư mục và các thư mục con.
dos_getdir
Hiển thị hộp thoại "Browse for folder".
dos_mkdir
Tạo mới một thư mục.
dos_pwdir
Trả về thư mục đang làm việc.
dos_rendir
Đổi tên thư mục.
dos_rmdir
Xóa bỏ một thư mục.
dos_specialdir
Lấy đường dẫn của các thư mục đặc biệt.
dos_subdir
Trả về danh sách các thư mục con.
dos_sysdir
Lấy thông tin đường dẫn thư mục hệ thống của Windows.
dos_tempdir
Lấy đường dẫn của thư mục tạm thời.
dos_windir
Trả về đường dẫn thư mục Windows.
Các hàm ổ đĩa (Drive)
--------------------------------------------------------------------------------
dos_chkdsk
Trả về tình trạng không gian của ổ đĩa.
dos_drive
Trả về hoặc thay đổi ổ đĩa hiện tại.
dos_drivep
Kiểm tra ổ đĩa có tồn tại hay không.
dos_drives
Trả về danh sách các ổ đĩa.
dos_drivetype
Trả về kiểu của ổ đĩa.
dos_filesys
Trả về kiểu tệp tin hệ thống của ổ đĩa.
dos_format
Prepares a disk or diskette for use.
dos_label
Trả về hoặc thiết lập nhãn cho ổ đĩa.
dos_serialno
Trả về serial number của ổ đĩa.
Các hàm tệp tin
--------------------------------------------------------------------------------
dos_attrib
Trả về hoặc thiết lập thuộc tính của tệp tin.
dos_copy
Sao chép một tệp tin.
dos_delete
Xóa tệp tin.
dos_dir
Trả về danh sách các tệp tin.
dos_dos2unix
Chuyển tệp tin từ dạng DOS sang dạng Unix.
dos_emptyrecycle
Làm sách thùng rác của Windows.
dos_encrypt
Mã hóa tệp tin với mật khẩu.
dos_file
Trả về thông tin chi tiết của tệp tin.
dos_filecrc
Calculates the Cyclic Redundancy Check (CRC) of a file.
dos_filedate
Trả về danh sách tệp tin và ngày tháng.
dos_fileex
Trả về thông tin mở rộng của tệp tin.
dos_fileinfo
Trả về thông tin phiên bản của tệp tin.
dos_fileowner
Trả về sở hữu (owner) của tệp tin.
dos_filep
Kiểm tra tệp tin tồn tại hay không.
dos_filesize
Trả về danh sách của tệp tin và kích thước.
dos_find
Recursively searches for instances of files.
dos_getfiled
Hiển thị hộp thoại chọn 1 tệp tin.
dos_getfilem
Hiển thị hộp thoại chọn nhiều tệp tin.
dos_getfilenav
Hiển thị hộp thoại lựa chọn theo kiểu AutoCAD.
Displays an AutoCAD-style file selection dialog box.
dos_mergefiles
Nối hai hoặc nhiều tệp tin vào một tệp tin duy nhất
Merges two or more files into a single file.
dos_move
Di chuyển tệp tin.
dos_openp
Kiểm tra trạng thái mở của tệp tin.
dos_readdelimitedfile
Reads a delimited text file from disk.
dos_readtextfile
Đọc một tệp tin text từ ổ đĩa.
dos_recent
Thêm vào hoặc loại bỏ danh sách tài liệu vừa sử dụng.
Adds to or clears the Windows recently used document list.
dos_recycle
Xóa tệp tin vào thùng rác.
dos_rename
Đổi tên tệp tin.
dos_search
Tìm kiếm tệp tin.
dos_tempfile
Phát sinh một tên cho tệp tin tạm thời.
dos_touch
Thiết lập ngày tháng và thời gian cho tệp tin.
dos_unix2dos
Chuyển đổi tệp tin dạng Unix sang dạng DOS.
dos_writetextfile
Ghi một danh sách các chuỗi ký tự ra tệp tin text.
Các hàm toán học
--------------------------------------------------------------------------------
dos_abs
Trả về giá trị tuyệt đối.
dos_acos
Trả về giá trị Arc-cos (ngược lại với cos) của một số thực.
dos_acosh
Calculate the inverse hyperbolic cosine.
dos_anglebetween
Tính góc giữa hai vector.
dos_asin
Tính giá trị ArcSin (ngược lại với sin) của một số.
dos_asinh
Calculate the inverse hyperbolic sine.
dos_atan
Tính giá trị ArcTan (ngược lại với Tan).
dos_atan2
Calculates the arctangent (inverse tangent) of y/x.
dos_atanh
Calculate the inverse hyperbolic tangent.
dos_cbrt
Khai căn bậc 3 của một số.
dos_ceil
Calculates the ceiling of a number.
dos_chgsign
Đảo ngược dấu của một số.
dos_clamp
Clamps, or limits, a number to an interval.
dos_copysign
Sao chép dấu.
dos_cos
Cos của một số.
dos_cosh
Calculate the hyperbolic cosine of a number.
dos_crossproduct
Calculates the cross product of two vectors.
dos_cullnumbers
Culls a list of numbers.
dos_difference
Subtracts numbers, points or vectors.
dos_div
Computes the quotient and the remainder of two integers.
dos_dotproduct
Calculates the dot product of two vectors.
dos_dtr
Chuyển đổi từ độ sang Radian.
dos_e
Hằng số E.
dos_equal
So sánh 2 số, xấp xỉ.
dos_exp
Trả về lũy thừa của một số.
dos_fact
Returns the factorial of a number.
dos_floor
Calculates the floor of a number.
dos_fmod
Calculates the floating-point remainder of x / y.
dos_gcd
Ước số chung lớn nhất của 2 số nguyên.
dos_hypot
Cạnh huyền của một tam giác.
dos_interp
Performs an interpolation between two numbers.
dos_lcm
Bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên.
dos_length
Tính chiều dài của một vector.
dos_log
Calculates the natural logarithm of a number.
dos_log10
Logarit cơ số 10 của một số.
dos_log2
Logarit cơ số 2 của một số.
dos_max
Trả về số lớn nhất.
dos_mean
Returns the mean, or average, of a list of numbers.
dos_median
Returns the median, or middle, of a list of numbers.
dos_min
Trả về giá trị nhỏ nhất.
dos_mode
Trả về kiểu của số.
dos_modf
Splits a floating-point value into integer and fractional parts.
dos_moment
Calculates the moments of a distribution.
dos_negate
Negates a series or a list of numbers.
dos_normalize
Converts a parameter, or value, to a normalized parameter.
dos_orthogonalp
Determines if vectors are orthogonal.
dos_orthonormalp
Determines if vectors are orthonormal.
dos_parallelp
Determines if vectors are parallel.
dos_parameterize
Converts a normalized parameter, or value, to a parameter.
dos_perpendicularp
Determines if vectors are perpendicular.
dos_perpendicularto
Calculates a perpendicular vector.
dos_phi
Returns Phi, the golden ratio.
dos_pi
Trả về số PI.
dos_pow
Tính lũy thừa cơ số x bậc y.
dos_product
Multiplies numbers, points, or vectors.
dos_quadratic
Giải phương trình bậc 2.
dos_quotient
Divides numbers, points or vectors.
dos_random
Cho một số ngẫu nhiên.
dos_range
Trả về sắp xếp của danh sách.
dos_righthandp
Determines if vectors are right-handed.
dos_round
Làm tròn số.
dos_rtd
Chuyển đổi số đo Radian sang độ
dos_scale
Scales numbers, points or vectors.
dos_sign
Returns a value indicating the sign of a number.
dos_sin
Tính giá trị Sin của một số.
dos_sinh
Calculate the hyperbolic sine of a number.
dos_sortnumbers
Sắp xếp danh sách các số.
dos_sqrt
Tính căn bậc 2.
dos_sum
Tính tổng của một danh sách các số.
dos_tan
Tính giá trị Tan của một số.
dos_tanh
Calculate the hyperbolic tangent of a number.
dos_tinyp
Determines if the length of a vector is very short.
dos_tripleproduct
Returns the triple product of three vectors.
dos_trunc
Truncates a number to a specified number of decimal places.
dos_unitize
Unitizes, or normalizes, a vector.
dos_unitp
Determines if a vector is a unit vector.
dos_vector
Tạo một vector từ hai điểm cho trước.
dos_wedgeproduct
Returns the wedge product of two vectors.
dos_zerop
Kiểm tra vector có là vector không hay không.
(còn nữa ...)